First topic message reminder : Dưới đây là dạng ô chữ rất đặc biệt do Oxford xây dựng để phát triển khả năng của các sinh viên. Ô chữ này yêu cầu không chỉ kiến thức mà còn phải có óc tổ chứ, kế hoạch cao, khả năng suy luận tốt và một chút may mắn bởi vì....không phải lúc nào cũng có thể đạt 100% chính xác được. Ô chữ này đặc biệt ở chỗ:
_Gọi là "ô chữ" nhưng không hề có kẻ ô ở đây, thay vào đó, luật vẫn như ô chữ bình thường(từ chính nằm ở hàng dọc và từ phụ nằm ở hàng ngang, tất nhiên là phải tưởng tượng ra ô chữ đó).
_Gọi là "từ chính" và "từ phụ" nhưng thật ra vào những ô chữ khác nhau chúng thể hiện tầm quan trọng khác nhau, đôi khi phải tìm cho ra được từ chính mới tìm ra được các từ phụ, đôi khi thì ngược lại.
_Từ chính có thể bị xáo trộn và yêu cầu sắp xếp lại cho đúng.
_ Không có sự giới hạn về các ô, do đó sinh viên phải chọn chữ nào phù hợp nhất với ô chữ của mình
_Ô chữ này có tính tương đối, vì có thể có nhiều hơn 1 từ phù hợp(nguyên tắc phù hợp là phải phù hợp với từ phụ lẫn từ chính)
_Ngoài phần gợi ý các từ phụ, từ chính cũng có phần gợi ý.
_Ngoài các phần gợi ý, còn có phần hint để tìm ra từ chính(số chữ được đánh số từ trái sang phải)
Sau đây là ô chữ
) :
Main word: the proper word that describe an accelerate breathing1/Similar to a clown
2/To point someone’s nose into someone else’s business
3/A kind of grain that is spicy, it’s small, round and covered in black
4/After afternoon
5/A tool men use to shave their beard
6/A noble ranking between a Baron and an Earl
7/To be banished from one’s country
8/A conversation between two person that exchange thoughts which to solve a common disagreement
9/A strong powerful metallic element which participate in making an alloy for airliners, it’s has a silvery white color and it's 2 times stronger than aluminum
10/the ray which is at the red end of the visible spectrum
11/To breath in
12/To breath out
13/The largest planet in the solar system
14/another name of Photon
15/A sub molecule that made up the core of a molecule and carries a positive charge
16/opposite to positive.1/Lấy chữ cái đầu
2/Lấy chữ thứ 3
3/Chữ đầu
4/Chữ đầu
5/Chữ cuối
6/Chữ đầu
7/Chữ cuối
8/Chữ cuối
9/Chữ thứ 3
10/chữ đầu
11/chữ thứ 5
12/chữ thứ 4
13/chữ thứ 5
14/chữ thứ 2
15/chữ thứ 3
16/chữ đầu.Phần in nghiêng là phần gợi ý cho câu phụ, phần gạch dưới là phần để xác định từ chính(ví dụ, câu 15 là "Amen", thì chữ thứ 15 trong từ chính sẽ là chữ "e"), phần in đậm là gợi ý cho từ chính
Ai hoàn thành ô chữ đầu tiên sẽ thắng.